Bạn đang quan tâm đến ngành chế biến lương thực thực phẩm học trường nào?. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngành chế biến lương thực thực phẩm phẩm là gì, thi khối nào và cơ hội việc làm ra sao nhé!.
Nhóm ngành chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống gồm các ngành đó là:
Mã ngành | Tên ngành |
7540101 | Công nghệ thực phẩm |
7540102 | Kỹ thuật thực phẩm |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
Các ngành thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm:
- Chế biến thủy, hải sản (nước mắm, tôm, cá…).
- Chế biến sản phẩm trồng trọt ( đường mía, chè, cà phê, rượu, bia…)
- Chế biến sản phẩm chăn nuôi (Sữa, các sản phẩm từ sữa, thịt và các sản phẩm từ thịt)
Ngành chế biến lương thực thực phẩm học trường nào?
Nội dung tóm tắt
Công nghệ thực phẩm là gì?
Công nghệ thực phẩm không phải là ngành học mới, đây là ngành chuyên về lĩnh vực bảo quản và chế biến nông sản, vận hành dây chuyền sản xuất – bảo quản, kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm trong lĩnh vực thực phẩm hoặc dược phẩm. Ngành chế biến lương thực thực phẩm thu hút nhân lực bởi nhu cầu cao về đánh giá thực phẩm cao trong xã hội hiện nay.
Công nghệ thực phẩm gồm các khối ngành nào?
Ngành chế biến lương thực thực phẩm được hia thành nhiều nhóm ngành riêng biệt, các chuyên ngành tiêu biểu của ngành Công nghệ thực phẩm bao gồm:
- Dinh dưỡng
- Hóa sinh học thực phẩm
- Vi sinh học thực phẩm
- Quản lý chất lượng
- Công nghệ chế biến
- An toàn thực phẩm
- Phân tích thực phẩm
Ngành lương thực thực phẩm trong những năm gần đây đã từng bước chuyển sang phát triển nhiều sản phẩm có chất lượng đã xuất khẩu sang nhiều nước trên thế giới. Ngành lương thực thực phẩm trong đại dịch vẫn đảm bảo tăng trưởng đáp ứng nguồn cung thực phẩm cho đông đảo người dân.
Học ngành chế biến lương thực thực phẩm ra trường làm gì?
Sinh viên tốt nghiệp Công nghệ thực phẩm ra trường làm một số vị trí công việc tiêu biểu:
- Kỹ sư quản lý quá trình chế biến, bảo quản, kiểm định thực phẩm
- Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
- Chuyên gia tư vấn dinh dưỡng cộng đồng và vệ sinh an toàn thực phẩm giảng viên giảng dạy tại các cơ sở đào tạo
- Nhân viên kiểm soát chất lượng nguyên liệu.
- Nghiên cứu viên về công nghệ thực phẩm.
- Nhân viên kiểm định chất lượng.
- Nhân viên tư vấn về quy định và luật thực phẩm.
Danh sách các trường đào tạo ngành chế biến lương thực thực phẩm
– Khu vực miền Bắc
Đại học kinh tế – kỹ thuật công nghiệp | • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
• Cơ sở Hà Nội: Ngõ 454, Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng/ Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, Hà Nội • Cơ sở Nam Định: Số 353, Trần Hưng Đạo, TP. Nam Định |
Đại học Mở Hà Nội | • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
• Học phí: 15.785.000 đồng/ năm • Địa chỉ: Phố Nguyễn Hiền, P. Bách Khoa, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
• Học phí: 16,7 triệu đồng/ năm học • Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
• Học phí: 9,8 -> 11,7 triệu đồng/ năm học • Địa chỉ: Đường Mỏ Bạch, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Đại học Nông lâm Bắc Giang | • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
• Địa chỉ: xã Bích Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội | • Hệ đào tạo: Cao đẳng, Cao đẳng liên thông, Trung cấp
• Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 • Học phí: =Hệ CĐ: 800.000 đồng/ tháng =Hệ CĐ liên thông: 850.000 đồng/ tháng =Hệ Trung cấp: 740.000 đồng/ tháng • Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THPT, THCS trở lên • Địa chỉ: Xã Đông Xuân – Huyện Sóc Sơn – TP Hà Nội/ Phường Trưng Trắc – TP Phúc Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc/ Thị trấn Văn Giang – Huyện Văn Giang – Tỉnh Hưng Yên |
Cao đẳng cộng đồng Hà Tây | • Hệ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp
• Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THCS trở lên • Địa chỉ: xã Thủy Xuân Tiên – huyện Chương Mỹ – Hà Nội |
Cao đẳng công nghệ thực phẩm | • Hệ đào tạo: Cao đẳng, Cao đẳng liên thông, Trung cấp, Sơ cấp
• Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THCS trở lên • Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ |
Khu vực miền Trung – Tây Nguyên
Đại học Vinh | • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
• Học phí: 12,9 triệu đồng/ năm học • Địa chỉ: Số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Đại học Nông lâm Huế | • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B04, C02
• Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế |
Đại học Bách khoa Đà Nẵng | • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
• Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, TP. Đà Nẵng |
Đại học Đông Á | • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, B00, B08, D01
• Tổ hợp xét tuyển theo học bạ học kì 1 lớp 12: A00, B00, B03, B08 • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng |
Đại học Duy Tân | • Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C01
• Tổ hợp xét tuyển theo học bạ: A00, B00, C01, C02 • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, TP. Đà Nẵng |
Đại học Nha Trang | • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
• Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa |
Đại học Yersin Đà Lạt | • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
• Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, Phường 8, Tp. Đà Lạt |
Cao đẳng công nghiệp Huế | • Hệ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp
• Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00 • Địa chỉ: 70 Nguyễn Huệ, TP. Huế |
Cao đẳng lương thực thực phẩm Đà Nẵng | • Hệ đào tạo: Cao đẳng, Cao đẳng liên thông, Trung cấp
• Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THPT, THCS trở lên • Địa chỉ: 101B Lê Hữu Trác, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng |
Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Lâm Đồng | • Hệ đào tạo: A02, B00
• Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THCS trở lên • Địa chỉ: 39 Trần Phú – Phường 4 – Thành phố Đà Lạt/ 53 Đào Duy Từ – P. Lộc Phát – Tp. Bảo Lộc – tỉnh Lâm Đồng |
Khu vực miền Nam
Đại học Bách Khoa Tp. HCM | • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
• Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh |
Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM | • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
• Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM |
Đại học nông lâm Tp. HCM | • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08
• Cơ sở chính tại Tp.HCM: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh • Phân hiệu tại Gia Lai: đường Trần Nhật Duật, Thôn 6, X. Diên Phú, TP. Pleiku, T. Gia Lai • Phân hiệu tại Ninh Thuận: Thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận |
Đại học công nghệ Đồng Nai | • Tổ hợp xét tuyển: A00, A06, B00, D07
• Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai |
Đại học Cần Thơ | • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
• Học phí: 30 triệu đồng/ năm • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Đại học Lạc Hồng | • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D01
• Địa chỉ: số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Đại học Thủ Dầu Một | • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
• Địa chỉ: số 6 Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, Tp, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn | • Hệ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp
• Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00, C01, C06 • Địa chỉ: số 12 Hoàng Minh Giám, P.9, Q. Phú Nhuận, Tp.HCM |
Cao đẳng kinh tế – công nghệ Tp.HCM | • Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
• Thời gian đào tạo 2 năm • Địa chỉ: 138 Hà Huy Giáp, P. Thạnh Lộc, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh |
Cao đẳng công nghệ cao Đồng An | • Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
• Địa chỉ: 90 đường 30/4, P. Bình Thắng, Tp. Dĩ An, Bình Dương |
Cao đẳng kinh tế – kỹ thuật Cần Thơ | • Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
• Địa chỉ: Số 9, đường Cách mạng tháng 8, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Cao đẳng Vĩnh Long | • Hệ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp
• Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THPT, THCS trở lên • Địa chỉ: Số 112A Đinh Tiên Hoàng, P.8, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |