Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y thường gặp nhất trong giao tiếp. Đồng thời hướng dẫn cách học từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y nhanh nhất.
Nội dung tóm tắt
yard (n) /ja:d/ lat, thước Anh (bằng 0, 914 mét)
yawn (v) (n) /jɔ:n/ há miệng; cử chỉ ngáp
yeah exclamation /jeə/ vâng, ừ
year (n) /jə:/ năm
yellow (adj) (n) /’jelou/ vàng; màu vàng
yes exclamation, (n) /jes/ vâng, phải, có chứ
yesterday (adv)., (n) /’jestədei/ hôm qua
yet (adv)., conj. /yet/ còn, hãy cỏn, còn nữa; như mà, xong, tuy thế, tuy nhiên
you pro(n) /ju:/ anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày
young (adj) /jʌɳ/ trẻ, trẻ tuổi, thanh niên
your det. /jo:/ của anh, của chị, của ngài, của mày; của các anh, của các chị, của các ngài, của chúng mày
yours pro(n) /jo:z/ cái của anh, cái của chị, cái của ngài, cái của mày; cái của các anh, cái của các chị, cái của các ngài, cái của chúng mày
yourself pro(n) /jɔ:’self/ tự anh, tự chị, chính anh, chính mày, tự mày, tự mình
youth (n) /ju:θ/ tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu
Xem thêm: Những câu chúc đi xa bằng tiếng Anh
you: bạn
yet: chưa
yes: vâng
yang: dương
yank: giật mạnh
yard: sân
yarn: sợi
yawn: ngáp
yeah: vâng
year: năm
yell: la lên
yelp: kêu lên
yoga: yoga
yoke: ách
yolk: lòng đỏ
your: của bạn
yuan: nhân dân tệ
yuck: kinh quá
yacht: thuyền buồm
yarns: sợi
yawls: ngáp
yawns: ngáp
yearn: khao khát
yeast: men
yield: năng suất
yikes: yểu điệu
young: trẻ
yours: của bạn
youth: thiếu niên
yummy: ngon ngon
yeasty: khoa trương
yenned: yên tâm
yeuked: yêu thích
yogurt: sữa chua
yardman: người làm sân
yucking: hét lên
Click ngay: Các từ tiếng Anh ngắn hay
yardbird: chim sơn ca
yeanling: dê con
yearbook: niên giám
yearling: khao khát
yearlong: kéo dài
yearning: khao khát
yeomanry: phong thủy
yielding: năng suất
youngish: trẻ trung
yourself: bản thân bạn
youthful: trẻ trung
yabbering: tiếng kêu
yachtings: du thuyền
yachtsmen: du thuyền
yappingly: ngáp
yardbirds: chim sân
yardlands: sân đất
yardworks: sân bãi
yawmeters: ngáp
yawningly: ngáp
yearbooks: kỷ yếu
yearlings: năm con
yearnings: khao khát
yeastiest: đẹp nhất
yeastless: không men
yeastlike: giống như men
yellowest: màu vàng nhất
yellowing: ố vàng
yuckiness: kinh ngạc
yardmaster: chủ sân
yardsticks: thước đo
yearningly: khao khát
yeastiness: sự tinh thần
yellowfins: sợi vàng
yellowlegs: chân vàng
yellowtail: đuôi vàng
yellowware: đồ vàng
yellowwood: gỗ màu vàng
yeomanries: nấm men
yesterdays: những ngày qua
yesteryear: năm qua
youngberry: dâu non
younglings: con non
youngsters: thanh niên
yourselves: bản thân các bạn
youthquake: tuổi trẻ
yardmasters: người quản lý sân bãi
yellowtails: màu vàng
yellowwares: đồ vàng
yellowwoods: gỗ vàng
youngnesses: tuổi trẻ
yesternights: những đêm qua
youngberries: quả non, quả xanh
youthfulness: sự trẻ trung
yellowhammers: chim săn vàng
yellowthroats: màu vàng
youthfulnesses: sự trẻ trung
Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y thường gặp nhất và hướng dẫn các học nhanh nhất. Chúc các bạn dễ dàng học thuộc để mở rộng vốn từ.
Từ vựng tiếng Anh về tình yêu là một trong những chủ đề được rất…
Học tiếng Anh đã trở thành một nhu cầu cấp thiết trong thời đại hiện…
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn là chủ đề quen thuộc với nhiều người…
Các đồ dùng trong nhà ngoài tiếng Việt sẽ có những đồ có hướng dẫn…
Kế toán và tiếng Anh có mối liên hệ chặt chẽ trong nhiều khía cạnh,…
Việc học tập và ghi nhớ tên tiếng Anh các loại hoa quả là điều…