Việc học tập và ghi nhớ tên tiếng Anh các loại hoa quả là điều cần thiết để chúng ta dễ dàng giao tiếp hay gọi chính xác loại trái cây mình muốn. Bài viết này sẽ tổng hợp danh sách từ vựng hoa quả tiếng Anh giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và nâng cao khả năng giao tiếp.

Từ vựng trái cây là một trong những chủ đề gần gũi thân thuộc và dễ ghi nhớ đối với người học tiếng Anh. Trái cây tiếng Anh là chủ đề tưởng chừng đơn giản nhưng cũng khá thú vị, là nguồn cảm hứng cho ngôn ngữ và văn hóa. Việc học tên các loại quả bằng tiếng Anh sẽ mang lại nhiều lợi ích thiết thực khi vừa mở rộng vốn và nâng cao khả năng ngôn ngữ.

Nội dung tóm tắt

Bảng từ vựng hoa quả tiếng Anh bạn nên biết

Từ vựng chi tiết về các loại hoa quả thuộc nhóm Pome có hình dạng tròn

Apple /ˈæpəl/ (Noun) Quả táo

Rosehip /ˈrəʊzˌhɪp/ (Noun) Quả hồng xiêm

European pear /jʊəˈrəʊpiən pɛər/ (Noun) Lê châu Âu

Asian pear /ˈeɪʃən pɛər/ (Noun) Lê châu Á

Pear /pɛər/ (Noun) Quả lê

Hawthorn /ˈhɔːθɔːn/ (Noun) Quả táo gai

Crabapple /ˈkræbˌæpəl/ (Noun) Quả táo dại

tu-vung-hoa-qua-tieng-anh (3)
Từ vựng chủ đề hoa quả Pome

Xem thêm: Từ vựng nấu ăn tiếng Anh phổ biến nhất

Bảng từ vựng về các loại quả có một hoặc nhiều hạt bên trong

Walnut /ˈwɔːlnʌt/ (Noun) Quả óc chó

Pecan /pɪˈkæn/ (Noun) Quả hồ đào

Cashew /ˈkæʃuː/ (Noun) Quả điều

Coconut /ˈkəʊkənʌt/ (Noun) Quả dừa

Plum /plʌm/ (Noun) Quả mận

Apricot /ˈæprɪkɒt/ (Noun) Quả mơ

Almond /ˈɑːmənd/ (Noun) Quả hạnh nhân

Jackfruit /ˈdʒækˌfruːt/ (Noun) Quả mít

Kiwifruit /ˈkiːwiːfruːt/ (Noun) Quả kiwi

Peach /piːtʃ/ (Noun) Quả đào

Mango /ˈmæŋɡəʊ/ (Noun) Quả xoài

Durian /ˈdjʊəriən/ (Noun) Quả sầu riêng

Passion fruit /ˈpæʃən fruːt/ (Noun) Quả chanh dây

Dragon fruit /ˈdræɡən fruːt/ (Noun) Quả thanh long

Fig /fɪɡ/ (Noun) Quả sung

Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/ (Noun) Quả bơ

Papaya /pəˈpaɪə/ (Noun) Quả đu đủ

Guava /ˈɡwɑːvə/ (Noun) Quả ổi

Date /deɪt/ (Noun) Quả chà là

Rambutan /ræmˈbuːtən/ (Noun) Quả chôm chôm

Lychee /ˈlaɪtʃiː/ (Noun) Quả vải

Longan /ˈlɒŋɡən/ (Noun) Quả nhãn

Pomegranate /ˈpɒmɪɡrænɪt/ (Noun) Quả lựu

Tamarind /ˈtæmərɪnd/ (Noun) Quả me

Persimmon /pərˈsɪmən/ (Noun) Quả hồng

Olive /ˈɒlɪv/ (Noun) Quả olive

Banana /bəˈnɑːnə/ (Noun) Quả chuối

Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/ (Noun) Quả măng cụt

Grape /ɡreɪp/ (Noun) Quả nho

Soursop /ˈsaʊərsɒp/ (Noun) Mãng cầu xiêm

Custard-apple /ˈkʌstərd ˌæpəl/ (Noun) Mãng cầu (quả na)

Bảng từ vựng chủ đề hoa quả họ cam chanh

Orange /ˈɒrɪndʒ/ (Noun) Cam

Lemon /ˈlɛmən/ (Noun) Quả chanh

Kumquat /ˈkʌmkwɒt/ (Noun) Quả quất

Lime /laɪm/ (Noun) Quả chanh xanh

Grapefruit /ˈɡreɪpfruːt/ (Noun) Quả bưởi

Tangerine /ˈtændʒəriːn/ (Noun) Quả cam quýt

Mandarin /ˈmændərɪn/ (Noun) Quả quýt

Pomelo /ˈpɒməloʊ/ (Noun) Quả bưởi da xanh

Kaffir lime /ˈkæfɪər laɪm/ (Noun) Quả chanh hồng

Bảng từ vựng về các loại quả họ dưa bằng tiếng Anh

Watermelon /ˈwɔːtərmɛlən/ (Noun) Quả dưa hấu

Charentais /ˌʃærənˈteɪ/ (Noun) Dưa Charentais

Bitter melon /ˈbɪtər ˈmɛlən/ (Noun) Mướp đắng

Cantaloupe /ˈkæntəˌluːp/ (Noun) Quả dưa lưới

Honeydew melon /ˈhʌnɪdjuː ˈmɛlən/ (Noun) Quả dưa lê

Casaba melon /kəˈsɑːbə ˈmɛlən/ (Noun) Dưa muối Casaba

Crenshaw melon /ˈkrɛnʃɔː ˈmɛlən/ (Noun) Dưa Mỹ siêu ngọt

Cucumber /ˈkjuːˌkʌmbər/ (Noun) Dưa chuột/ dưa leo

Canary melon /kəˈnɛəri ˈmɛlən/ (Noun) Dưa hoàng yến

Granadilla /ˌɡrænəˈdɪlə/ (Noun) Quả dưa tây

Horned melon /hɔːrnd ˈmɛlən/ (Noun) Dưa leo sừng vàng

Bailan melon /ˈbaɪlən ˈmɛlən/ (Noun) Dưa Lan Châu

Winter melon /ˈwɪntər ˈmɛlən/ (Noun) Bí đao

Christmas melon /ˈkrɪsməs ˈmɛlən/ (Noun) Dưa santa Claus

tu-vung-hoa-qua-tieng-anh (2)
Học tên các loại trái cây phổ biến bằng tiếng Anh cùng với hình ảnh minh họa

Xem thêm: Những câu nói tiếng Anh hay về bản thân

Một số mẫu câu tiếng Anh sử dụng từ vựng về hoa quả

Một số mẫu câu tiếng Anh sử dụng từ vựng về hoa quả có thể giúp bạn áp dụng từ vựng này trong giao tiếp hàng ngày:

I love eating bananas every morning.

Tôi thích ăn chuối mỗi buổi sáng.

My favorite fruit is mango because it’s sweet and juicy.

Loại quả yêu thích của tôi là xoài vì nó ngọt và mọng nước.

Watermelons are perfect for hot days.

Dưa hấu là lựa chọn tuyệt vời cho những ngày nóng.

Could you pass me an apple, please?

Bạn có thể đưa tôi một quả táo

I don’t really like durian because of its strong smell.

Tôi không thực sự thích sầu riêng vì mùi của nó khá nặng.

This orange is so sweet and juicy.

Quả cam này rất ngọt và mọng nước.

How much are the apples per kilogram?
Táo có giá bao nhiêu một kilogram?

I like to eat papaya because it’s good for digestion.
Tôi thích ăn đu đủ vì nó tốt cho hệ tiêu hóa.

I prefer seedless grapes because they’re easier to eat.
Tôi thích nho không hạt hơn vì chúng dễ ăn hơn.

Do you prefer oranges or grapefruits?

Bạn thích cam hay bưởi hơn?

Saimete hi vọng rằng thông qua bộ từ vựng hoa quả tiếng Anh trong bài viết này sẽ giúp cho bạn học và ghi nhớ tên các loại trái cây dễ dàng hơn cũng như giúp bạn làm phong phú hơn vốn từ vựng của bản thân. Để có thể sử dụng tiếng Anh thành thạo bạn nên luyện tập thường xuyên và áp dụng vào tình huống thực tế hàng ngày.