Từ vựng Y khoa tiếng Anh có vai trò rất quan trọng và không thể thiếu trong lĩnh vực Y tế. Trong bài viết này, Saimete.edu.vn sẽ chia sẻ danh sách 100 từ vựng Y khoa tiếng Anh chuyên ngành theo các nhóm khác nhau giúp bạn dễ dàng tiếp cận và sử dụng trong các tình huống Y tế.
Từ vựng Y khoa tiếng Anh vô cùng quan trọng trong các lĩnh vực chuyên môn như Y tế, nghiên cứu, hỗ trợ phát triển ngành Y tế trên quy mô toàn cầu.
Nội dung tóm tắt
Children hospital Bệnh viện nhi
Dermatology hospital Bệnh viện da liễu
Field hospital Bệnh viện dã chiến
General hospital Bệnh viện đa khoa
Maternity hospital Bệnh viện phụ sản
Mental hospital Bệnh viện tâm thần
Nursing home Viện dưỡng lão
Orthopedic hospital Bệnh viện chấn thương chỉnh hình
Doctor [ˈdɒk.tər] – Bác sĩ
Physician [fɪˈzɪʃ.ən] – Bác sĩ (điều trị bệnh thông thường)
Surgeon [ˈsɜː.dʒən] – Bác sĩ phẫu thuật
Specialist [ˈspeʃ.ə.lɪst] – Bác sĩ chuyên khoa
Internist [ɪnˈtɜː.nɪst] – Bác sĩ nội khoa
Pediatrician [ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən] – Bác sĩ nhi khoa
Gynecologist [ˌɡaɪ.nɪˈkɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ phụ nữ và sản phụ kho
Cardiologist [ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ tim mạch
Neurologist [njʊˈrɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ thần kinh học
Psychiatrist [sɪˈkaɪ.ə.trɪst] – Bác sĩ tâm thần học
Radiologist [ˌreɪ.diˈɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ chuyên nghiệp cắt lớp hình ảnh
Anesthesiologist [ˌæn.əs.θiˈziː.zi.ə.lə.dʒɪst] – Bác sĩ gây mê
Ophthalmologist [ˌɒf.θælˈmɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ mắt
Orthopedic Surgeon [ˌɔː.θəˈpiː.dɪk ˈsɜː.dʒən] – Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình
Dermatologist [ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ da liễu
Urologist [jʊəˈrɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ tiết niệu
Allergist [ˈæl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ dị ứng
Endocrinologist [ˌen.dəˈkrɪn.ə.lə.dʒɪst] – Bác sĩ nội tiết
Pathologist [pəˈθɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ bệnh lý học
Gastroenterologist [ˌɡæs.troʊˌɛn.təˈrɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ tiêu hóa
Rheumatologist [ˌruː.məˈtɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ thấp khớp
Nephrologist [nɪˈfrɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ thận
Cardiac Surgeon [ˈkɑː.di.æk ˈsɜː.dʒən] – Bác sĩ phẫu thuật tim
Pulmonologist [ˌpʌl.məˈnɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ phổi
Hematologist [ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ huyết học
Podiatrist [poʊˈdaɪ.ə.trɪst] – Bác sĩ chuyên về chân
Chiropractor [ˈkaɪ.roʊˌpræk.tər] – Bác sĩ chỉnh hình xương cột sống
Optometrist [ɒpˈtɒm.ɪ.trɪst] – Bác sĩ nhãn khoa
Gynecologic Oncologist [ˌɡaɪ.nɪ.kəˈlɒdʒ.ɪk ˌɒn.kəˈlɒdʒ.ɪst] – Bác sĩ chuyên khoa ung thư phụ nữ
Geriatrician [ˌdʒer.iˈæt.rɪ.ʃən] – Bác sĩ lão khoa
Podiatrist [poʊˈdaɪ.ə.trɪst] – Bác sĩ chăm sóc chân
Chiropractor [ˈkaɪ.roʊˌpræk.tər] – Bác sĩ chỉnh hình xương cột sống
Geriatrician [ˌdʒer.iˈæt.rɪ.ʃən] – Bác sĩ lão khoa
Otolaryngologist [ˌoʊ.toʊˌlær.ɪŋˈɡɑː.lə.dʒɪst] – Bác sĩ tai mũi họng
Podiatric Surgeon [poʊˈdaɪ.ə.trɪk ˈsɜː.dʒən] – Bác sĩ phẫu thuật chân
Neonatologist [ˌniː.oʊ.nəˈtɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ chuyên khoa sơ sinh
Orthodontist [ˌɔːr.θoʊˈdɒn.tɪst] – Bác sĩ chỉnh nha
Forensic Pathologist [fəˈren.zɪk pəˈθɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ phân tích pháp y
Gastrointestinal Surgeon [ˌɡæs.troʊˌɪn.tɛs.tɪˈnaɪn ˈsɜː.dʒən] – Bác sĩ phẫu thuật đường ruột
Hepatologist [ˌhep.əˈtɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ chuyên khoa gan
Lactation Consultant [lækˈteɪ.ʃən kənˈsʌl.tənt] – Chuyên gia tư vấn dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh
Nuclear Medicine Specialist [ˈnjuː.kli.ər ˈmɛd.ɪ.sɪn ˈspɛʃ.ə.lɪst] – Bác sĩ chuyên nghiệp y học hạt nhân
Pediatric Cardiologist [ˌpiː.diˈæ.trɪk ˌkɑːr.diˈɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ tim mạch nhi khoa
Rehabilitation Specialist [ˌriː.həˌbɪl.ɪˈteɪ.ʃən ˈspɛʃ.ə.lɪst] – Bác sĩ chuyên khoa phục hồi chức năng
Sleep Medicine Specialist [sliːp ˈmɛd.ɪ.sɪn ˈspɛʃ.ə.lɪst] – Bác sĩ chuyên khoa y học ngủ
Sports Medicine Physician [spɔːrts ˈmɛd.ɪ.sɪn fɪˈzɪʃ.ən] – Bác sĩ y học thể thao
Transplant Surgeon [trænsˌplænt ˈsɜː.dʒən] – Bác sĩ phẫu thuật ghép tạng
Trauma Surgeon [ˈtrɔː.mə ˈsɜː.dʒən] – Bác sĩ phẫu thuật chấn thương
Xem thêm: Tổng hợp bộ từ vựng quần áo tiếng Anh thông dụng nhất
Hospital (danh từ) /hɑːspɪtəl/ : Bệnh viện
Ward (danh từ) /wɔːrd/: Khoa bệnh
Bệnh nhân ngoại trú (danh từ) /aʊtˈpeɪʃənt/: Bệnh ngoại nhân
Bệnh nhân nội trú (danh từ) /ɪnˈpeɪʃənt/: Bệnh nhân nội trú
Chẩn đoán (danh từ) /daɪəɡˈnoʊsɪs/ : Kỳ vọng
Bệnh án (danh từ) /mɛdɪkl rɪˈkɔːrd/: Hồ sơ bệnh án
Prescription (danh từ) /prɪˈskrɪpʃən/: Đơn thuốc
Y tá (danh từ) /nɜːrs/: Y tá
Bác sĩ/Bác sĩ (danh từ) /dɑːktər/fɪˈzɪʃən/: Bác sĩ
X-ray (danh từ) /ɛksˌreɪ/: X:quang
Xét nghiệm máu (danh từ) /blʌd tɛst/: kiệt kinh nghiệm
Nhà thuốc (danh từ) /fɑːrməsi/: Nhà thuốc
Bandage [ˈbæn.dɪdʒ] – Bông băng
Stethoscope [ˈsteθ.ə.skəʊp] – Ống nghe tim
Syringe [sɪˈrɪndʒ] – Ống tiêm
Gauze [ɡɔːz] – Bông sáng
Cotton Swab [ˈkɒtən swɒb] – Que nặn bông
Gloves [ɡlʌvz] – Găng tay y tế
Adhesive Tape [ədˈhiː.sɪv teɪp] – Băng dính dính
Thermometer [θəˈmɒm.ɪ.tər] – Nhiệt kế
Scalpel [ˈskæl.pəl] – Dao mổ
Tourniquet [ˈtʊə.nɪ.kɪt] – Bát máu
Forceps [fɔːr.seps] – Kìm nặn
Catheter [ˈkæθ.ɪ.tər] – Ống thông tiểu
Cotton Balls [ˈkɒtən bɔːlz] – Bông bóp
Pulse Oximeter [pʌls ˌɒkˈsɪm.ɪ.tər] – Đồng hồ đo huyết oxi
IV Drip [ˌaɪ ˈviː drɪp] – Drip tĩnh mạch
Oxygen Mask [ˈɒk.sɪ.dʒən mɑːsk] – Mặt nạ oxy
Medical Tape [ˈmedɪkl teɪp] – Băng keo y tế
Otoscope [ˈəʊ.tə.skəʊp] – Đèn soi tai
Suction Pump [ˈsʌkʃən pʌmp] – Bơi hút
Casting Tape [ˈkɑː.stɪŋ teɪp] – Băng keo đúc
MRI Machine [ˌem.ɑːˈraɪ məˈʃiːn] – Máy cắt lớp từ
Ultrasound Machine [ˈʌltrə.saʊnd məˈʃiːn] – Máy siêu âm
X-ray Film [ˈeks reɪ fɪlm] – Tấm phim X-quang
Gown [ɡaʊn] – Áo y tế
Cryotherapy Unit [kraɪˈɒθərəpi juː.nɪt] – Thiết bị điều trị lạnh
Blood Bag [blʌd bæɡ] – Túi máu
Wheelchair [ˈwiːl.tʃeər] – Xe lăn
Curette [kjʊˈret] – Đồ lựa
Crutches [ˈkrʌtʃɪz] – Nạng
Oxygen Cylinder [ˈɒk.sɪ.dʒən ˈsɪlɪndər] – Bình oxy
Defibrillator [diˈfɪb.rɪˌleɪ.tər] – Máy sức sống nhân tạo
Splint [splɪnt] – Gáng cố định
Oxygen Concentrator [ˈɒk.sɪ.dʒən ˌkɒn.senˈtreɪ.tər] – Máy tập trung oxy
Cast Cutter [kɑːst ˈkʌtər] – Dao cắt bảo vệ
Biohazard Bag [ˌbaɪ.oʊˈhæz.ərd bæɡ] – Túi chứa chất nguy hiểm sinh học
Medical Cart [ˈmedɪkl kɑːrt] – Xe đẩy y tế
Dental Chair [ˈdɛn.təl tʃɛər] – Ghế nha khoa
C-arm Machine [si ɑːrm məˈʃiːn] – Máy C-arm (máy chụp hình di động)
Dialysis Machine [daɪˈæl.ɪ.sɪs məˈʃiːn] – Máy lọc máu
Stretcher [ˈstrɛtʃər] – Giường di động
Nebulizer [ˈnɛb.jə.laɪzər] – Máy phun sương
Oxygen Regulator [ˈɒk.sɪ.dʒən ˈrɛɡ.jʊ.leɪtər] – Bộ điều chỉnh oxy
Cautery Pen [ˈkɔː.təri pɛn] – Bút chảy máu
Hospital Bed [ˈhɒs.pɪtl bɛd] – Giường bệnh viện
Electrocardiogram (ECG) Machine [ɪˌlek.trəˈkɑː.di.oʊˌɡræm ˌɛkɡ] – Máy điện tim (ECG)
Pulse Monitor [pʌls ˈmɒn.ɪ.tər] – Máy đo nhịp tim
Bedpan [ˈbɛd.pæn] – Chén trải giường
Sterilization Pouch [ˌster.ɪ.laɪˈzeɪ.ʃən paʊʧ] – Túi tiệt trùng
Ventilator [ˈvɛn.tɪˌleɪ.tər] – Máy thở
Infusion Pump [ɪnˈfjuː.ʒən pʌmp] – Bơi truyền nước
Xem thêm: Những câu nói tiếng anh hay về bản thân
Trên đây là bộ từ vựng Y khoa tiếng Anh chuyên ngành theo từng chủ đề để bạn tham khảo và tìm hiểu. Trong thời đại toàn cầu hóa việc nắm vững tiếng Anh chuyên ngành Y khoa không những quan trọng trong sự nghiệp của người làm Y tế mà còn mở ra cánh cửa giao lưu quốc tế, hỗ trợ phát triển trên quy mô toàn cầu.
Từ vựng tiếng Anh về tình yêu là một trong những chủ đề được rất…
Học tiếng Anh đã trở thành một nhu cầu cấp thiết trong thời đại hiện…
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn là chủ đề quen thuộc với nhiều người…
Các đồ dùng trong nhà ngoài tiếng Việt sẽ có những đồ có hướng dẫn…
Kế toán và tiếng Anh có mối liên hệ chặt chẽ trong nhiều khía cạnh,…
Việc học tập và ghi nhớ tên tiếng Anh các loại hoa quả là điều…