Hầu như các tỉnh thành trên cả nước ta đều có rất nhiều khu công nghiệp lớn, nhỏ. Vì vậy mà nhu cầu nhân lực ngành điện công nghiệp rất lớn. Dưới đây là chương trình đào tạo bằng trung cấp nghề điện công nghiệp các bạn có thể tham khảo.

Chương trình đào tạo bằng trung cấp nghề điện công nghiệp bao gồm những nội dung cơ bản về Các kiến thức cơ sở về điện và điện tử như công nghệ thông tin, ngoại ngữ, lí thuyết về mạch điện, điện tử cơ bản, vẽ kĩ thuật điện, thiết bị điện gia dụng, đo lường điện, vật liệu điện, khí cụ điện, trang bị điện, PLC, chuyên đề lập trình cỡ nhỏ, máy điện, cung cấp điện, kĩ thuật số, kĩ thuật cảm biến, truyền động điện, kĩ thuật lạnh, điều khiển điện khí nén, kĩ thuật số, vi điều khiển.

trung-cap-nghe-dien-cong-nghiep-co-nhieu-co-hoi-viec-lam

Trung cấp nghề điện công nghiệp có nhiều cơ hội việc làm

Chương trình đào tạo bằng trung cấp nghề điện công nghiệp sẽ cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về các loại thiết bị điện, cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị điện; khí cụ điện dân dụng và công nghiệp; thiết kế tính toán mạng điện, sửa chữa, lắp đặt lưới điện hạ áp và các quy phạm an toàn điện; chống sét và tiếp địa cho mạng điện của xí nghiệp, trung tâm thương mại; kỹ năng thuyết minh các mạch điện của các máy công nghiệp…

Tốt nghiệp ngành Điện công nghiệp có khả năng làm việc tại các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp.

Nội dung tóm tắt

Chương trình đào tạo gồm các nội dung gì?

– Các môn học chung (theo quy định của Bộ LĐ-TB và XH)

– Các môn học cơ sở

– Các môn học chuyên môn chuyên ngành

– Thực tập tốt nghiệp

Những công việc sinh viên ngành Điện công nghiệp có thể làm được

– Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát điện xoay chiều 1 pha và 3 pha.

– Thi công lắp đặt, sửa chữa, bảo trì bảo dưỡng các đồ điện gia dụng mạng chiếu sáng dân dụng và công nghiệp.

– Thi công lắp đặt, sửa chữa và bảo trì mạch điện

– Cài đặt, kết nối các loại cảm biến, bộ điều khiển động cơ servo.

– Lập trình, kết nối, điều khiển tự động dùng PLC, điện khí nén.

– Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các loại động cơ điện3 pha và 1 pha

-Người làm công nghiệp điện cần có những kiến thức cơ bản cần thiết về kỹ thuật cơ sở, kỹ thuật chuyên môn của ngành.

– Có khả năng thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xí nghiệp và nhà cao tầng.

– Am hiểu các lĩnh vực công nghệ chế tạo máy điện, lắp đặt các thiết bị điện công nghiệp và dân dụng

-Nắm vững lý thuyết chuyên môn cũng như tay nghề nắm bắt được các công nghệ mới, thiết bị mới trong ngành

– Có trình độ Tiếng Anh

– Có tay nghề thực hành điện công nghiệp

– Sử dụng thành thạo tin học văn phòng và áp dụng vào thực tế công việc

– Sử dụng thành thạo các phần mềm hỗ trợ của ngành học như Autocad, PLC, DriveMonitor…

– Hiểu biết về các loại thiết bị điện, khí cụ điện dân dụng công nghiệp

– Sửa chữa, bảo trì và chỉnh định các thiết bị điện đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật.

– Vận hành được những hệ thống điều tốc tự động.

– Lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật hệ thống cấp điện của xí nghiệp

– Đọc, hiểu và tự lắp đặt, vận hành được các thiết bị điện và hướng dẫn sử dụng

– Trình bày được nguyên lý, cấu tạo tác dụng của các loại thiết bị điện sử dụng trong nghề Điện công nghiệp.

– Sửa chữa được các hư hỏng thường gặp trong hệ thống điều khiển tự động cơ bản.

– Lắp đặt và vận hành thiết bị đảm bảo an toàn cháy nổ.

– Hiểu được cách đọc bản vẽ thiết kế điện và bản vẽ nguyên lý mạch điều khiển

Kế hoạch đào tạo

STT MÔN HỌC SỐ ĐVHT TỔNG SỐ GIỜ LÝ THUYẾT TH

HÀNH

PHÂN PHỐI THỜI GIAN GHI CHÚ
NĂM 1 NĂM 2
HK1 HK2 HK3 HK4
1 Chính trị 75 X
2 Giáo dục quốc phòng 135 X
3 Thể dục – Thể thao 90 X
4 Giáo dục pháp luật 2 30 30 X
5 Tin học cơ bản – VP 4 90 30 60 X
6 Anh văn (1, 2) 7 105 105 X
7 Vẽ điện – điện tử 2 30 30 X
8 Mạch điện 3 45 45 X
9 Điện tử cơ bản

(Kỹ thuật điện tử)

2 30 30 X
10 Vật liệu điện 2 30 30 X
11 Đo lường điện 2 30 30 X
12 An toàn điện 2 30 30 X
13 Autocad điện 2 30 30 X
14 Khí cụ điện & Máy điện 2 30 30 X
15 Trang bị điện 3 45 45 X
16 Truyền động điện 3 45 45 X
17 Kỹ năng giao tiếp 2 30 30 X
18 Mạng và cung cấp điện 3 45 45 X
19 Điện tử công nghiệp 2 30 30 X
20 Kỹ thuật số 2 30 30 X
21 Điều khiển lập trình PLC 3 45 45 X
22 Kỹ thuật lạnh 4 90 30 60 X
23 Thực tập điện cơ bản 2 60 60 X
24 Thực tập điện tử cơ bản 2 60 60 X X
25 Thực tập trang bị điện 2 60 60 X
26 Thực tập điều khiển lập trình PLC 2 60 60 X
27 Thực tập đo lường 2 60 60 X
28 Thực tập kỹ thuật số 2 60 60 X
29 Thực tập khí cụ điện và máy điện 2 60 60 X
30 Thực tập tốt nghiệp 4 240 240 X 6tuần
70 1500 720 780

Thi tốt nghiệp

TT Môn thi Hình thức thi Thời gian

(phút)

Ghi chú
1 Chính trị Thi viết 180
2 Lý thuyết tổng hợp Thi viết 180
3 Thực tập nghề nghiệp Thực hành 240

Danh sách các trường, trung tâm đào tạo ngành điện công nghiệp

(Số liệu chỉ tiêu các trường cập nhật theo năm 2021)

 – Miền Bắc – Hà Nội

Đại học Điện lực   • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

• Chỉ tiêu chung với khối ngành: 530

• Học phí: 1.595.000 đồng/ tháng

• Địa chỉ: 225 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Đại học Bách Khoa Hà Nội   • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

• Học phí: 22 – 28 triệu đồng/ năm học

• Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Đại học công nghiệp Hà Nội   • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

• Chỉ tiêu: 520

• Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên   • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

• Chỉ tiêu:180

• Học phí: 11.700.000 đồng/ năm học

• Địa chỉ: Số 666, Đường 3-2, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên

Đại học công nghiệp Việt Trì   • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00

• Chỉ tiêu: 120

• Địa chỉ: Số 9, Đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Cao đẳng điện lực miền Bắc

 

  • Hệ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp

• Địa chỉ: Tân Dân, Sóc Sơn, Hà Nội

Cao đẳng điện tử – điện lạnh Hà Nội   • Hệ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp

• Địa chỉ: số 10 đường Nguyễn Văn Huyên, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội

Cao đẳng công nghiệp Thái Nguyên   • Hệ đào tạo: Cao Đẳng, Trung cấp

• Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THCS trở lên

• Địa chỉ: Xã Sơn Cẩm, Huyện Phú Lương, Tỉnh Thái Nguyên

Trung cấp công nghiệp Hà Nội

 

  • Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THCS trở lên

• Thời gian đào tạo: 3 năm

• Địa chỉ: Số 73 Cổ Bi – Gia Lâm – Hà Nội

Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề Thanh Xuân   • Địa chỉ: 79 – 83 Triều Khúc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội
Trung tâm đào tạo trường CĐ Văn Lang Hà Nội

 

• Địa chỉ: Lô 14,15 – BT1 Khu ĐT Tân Tây Đô, Đan Phượng, Hà Nội​

 


 – Miền Trung

 

Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh   • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

• Địa chỉ: 117 đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, TP. Vinh, Nghệ An

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng   • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

• Chỉ tiêu: 195

• Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, Hòa Khánh, Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng   • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

• Chỉ tiêu: 84

• Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Đại học Nha Trang

 

  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07

• Chỉ tiêu: 140

• Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Cao đẳng công nghiệp Huế

 

  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

• Chỉ tiêu: 70

• Địa chỉ: 70 Nguyễn Huệ, Tp Huế

Cao đẳng nghề Đà Nẵng   • Hệ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp

• Chỉ tiêu: 130

• Địa chỉ: 99 Tô Hiến Thành, P. Phước Mỹ, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng

Cao đẳng điện lực miền Trung

 

  • Hệ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp

• Địa chỉ: Số 04 – Đường Nguyễn Tất Thành – Hội An – Quảng Nam

Trung cấp kỹ thuật nghiệp vụ Vinh

 

  • Địa chỉ: Số 179, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Trung cấp nghề kỹ thuật công nghệ Đà Nẵng

 

  • Địa chỉ: 181 Nguyễn Văn Thoại, P. An Hải Đông, Q. Sơn Trà, Tp. Đà Nẵng
Trung tâm dạy nghề Liên Chiểu   • Địa chỉ: 278 Âu Cơ, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng

 


 ​– Miền Nam 

 

Đại học công nghiệp TP.HCM   • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90

• Địa chỉ: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM

• Phân hiệu tại Quảng Ngãi: 938 Quang Trung, Tp. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM   • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

• Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/ năm

• Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Đại học công nghệ Đồng Nai

 

  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, A10

• Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

Đại học kỹ thuật công nghệ Cần Thơ

 

  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, C01, D01

• Học phí: 270.000 đồng/ tín chỉ

• Địa chỉ: Số 256 Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Cao đẳng điện lực TP.HCM

 

  • Hệ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp

• Đối tượng: tốt nghiệp THCS trở lên

• Địa chỉ: 554 Hà Huy Giáp, P. Thạnh Lộc, Q. 12, TP.HCM

Cao đẳng công nghệ Sài Gòn

 

  • Thời gian đào tạo: 2,5 năm

• Địa chỉ: số 4/9 đường Hoàng Dư Khương, P.12, Q.10, TP.HCM

Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore

 

  • Chỉ tiêu: 120

• Học phí: 940.000 đồng/ tháng

• Địa chỉ: QL 13, Khu phố Hoà Lân 2, P. Thuận Giao, Tx. Thuận An, Bình Dương

Cao đẳng nghề công nghệ cao Đồng Nai

 

  • Hệ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp

• Chỉ tiêu: 300

• Địa chỉ: Số 47 Tôn Đức Thắng, khu Phước Hải, TT.Long Thành, Đồng Nai

Trung cấp nghề kinh tế – kỹ thuật Đồng Nai

 

  • Chỉ tiêu: 80

• Địa chỉ: Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Hội, Nhơn Trạch, Đồng Nai

Trường trung cấp nghề nhân đạo   • Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THCS trở lên

• Địa chỉ: 648/28 CMT8, P.11, Q.3, Tp. HCM

Trung tâm dạy nghề Quận Tân Bình

 

  • Địa chỉ: 456 Trường Chinh, P.13, Quận Tân Bình, TP.HCM